✨Melolonthinae

Melolonthinae

Melolonthinae là một phân họ bọ cánh cứng trong họ Scarabaeidae.

Vòng đời

Vòng đời của Melolonthinae có 4 giai đoạn là trứng, ấu trùng, nhộng và trưởng thành, tương tự như các loài bọ cánh cứng khác. Trứng được đẻ trong đất và cũng là nơi diễn ra các giai đoạn ấu trùng và nhộng. Người lớn xảy ra trên mặt đất. Giai đoạn ấu trùng dài và có thể kéo dài đến hai năm, trong khi giai đoạn trưởng thành ngắn và chỉ kéo dài vài ngày hoặc vài tuần.

Thức ăn

Ấu trùng của các loài trong phân bộ này ăn rễ cây và mùn. Các cây chủ đã biết bao gồm cỏ, cỏ ba lá và mía. Con trưởng thành có thể (ví dụ Automolius, Diphucephala, Heteronyx, Liparetrus, PhyllotocusSericesthis) hoặc không thể cho ấu trừng ăn (ví dụ AntitrogusRhopaea). Những con trưởng thành ăn lá cây, chẳng hạn như bạch đàn, hoa hoặc phấn hoa.

Hành vi

Con trưởng thành thường hoạt động lúc hoàng hôn buôn hoặc về đêm, nhưng các loài ăn hoa và phấn hoa thường hoạt động vào ban ngày. Chúng thường bị thu hút bởi ánh sáng. Phyllophaga spp. đôi khi có thể gây ra sự rụng lá hoàn toàn của cây rụng lá.

Phân loại

nhỏ|phải|[[Phyllotocus sp. (Sericini)]] |nhỏ|phải|[[Stethaspis sp. (Stethaspini/Xylonychini)]] Theo nhiều tác giả khác nhau, phân họ còn sống Melolonthinae được chia thành 20-30 tông. Một số chi và loài nổi tiếng cũng được liệt kê ở đây:

  • Ablaberini Burmeister, 1855 – bao gồm Camentini

  • Automoliini Britton, 1978

  • Chasmatopterini Lacordaire, 1856

  • Colymbomorphini – sometimes in Xylonychini

  • Comophorinini Britton, 1957 – bao gồm Comophini

  • Diphucephalini Britton, 1957

  • Diphycerini – sometimes in Macrodactylini

  • Diplotaxini – sometimes in Melolonthini

  • Heteronychini Britton, 1957

  • Hopliini

  • Lichniini

  • Liparetrini Burmeister, 1855 – bao gồm Allarini, Colpochilini

  • Macrodactylini Kirby, 1837 – bao gồm Dichelonyciini

  • Maechidiini Burmeister, 1855

  • Melolonthini Samouelle, 1819 ** Amphimallon * Amphimallon solstitialis – Summer Chafer, bọ cánh cứng châu Âu tháng 6 Melolontha – cockchafers, bọ tháng 5 Phyllophaga – bọ cánh cứng tháng 5 Polyphylla

  • Oncerini

  • Pachydemini Reitter, 1902

  • Pachytrichini Burmeister, 1855

  • Phyllotocidiini Britton, 1957

  • Podolasiini – sometimes in Hopliini

  • Rhizotrogini – sometimes in Melolonthini

  • Scitalini Britton, 1957

  • Sericini Dalla Torre, 1912 ** Maladera *** Maladera insanabilis – Bọ cánh cứng Khomeini

  • Sericoidini Burmeister, 1855

  • Stethaspini – thỉnh thoảng ở trong Xylonychini

  • Systellopini Sharp, 1877

  • Tanyproctini – thỉnh thoảng ở trong Pachydemini

  • Xylonychini Britton, 1957

Hình ảnh

Tập tin:Amphimallon assimile-June Beetle.jpg Tập tin:Melolonthinae sp. (6525059155).jpg Tập tin:Melolonthinae sp. (6525059837).jpg Tập tin:Melolonthinae sp. (6525060841).jpg
👁️ 2 | ⌚2025-09-03 20:58:28.584
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%

**Melolonthinae** là một phân họ bọ cánh cứng trong họ Scarabaeidae. ## Vòng đời Vòng đời của Melolonthinae có 4 giai đoạn là trứng, ấu trùng, nhộng và trưởng thành, tương tự như các loài
**_Diplotaxis_** là một chi lớn bao gồm các loài bọ cánh cứng trong họ Scarabaeidae, phân họ Melolonthinae. Đây là một nhóm rất đa dạng với khoảng 200 loài phân bố khắp Bắc và Trung
**_Maladera_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Scarabaeidae, gồm các loài _Maladera insanabilis_ và _Maladera castanea_. ## Hình ảnh Tập tin:Maladera mollis (Walker) (8444925122).png
**_Cyphochilus_** là một chi bọ cánh cứng với cơ thể có màu sáng trắng bất thường, xuất hiện ở Đông Nam Á. Loài bọ này có màu trắng hơn giấy hoặc thậm chí trắng hơn
**_Euchirinae_** là một phân họ bọ cánh cứng trong họ Scarabaeidae. Đôi khi chúng được xếp thành tông **Euchirini** trong phân họ Melolonthinae. ## Các chi và loài Phân họ này có 3 chi, gồm
**Bọ rầy**, **bù rầy**, **đuông đất**, **sâu đất**, **sùng trắng** hay **sùng đất** (danh pháp khoa học: **_Holotrichia sauteri_**) là một loài bọ cánh cứng trong phân họ Melolonthinae, được Moser mô tả năm 1912.
**Danh sách các loài sinh vật được mô tả chính thức năm 2022** xếp theo thời gian công bố trên các tạp chí khoa học. ## Tháng 1 năm 2022 # Deinostigma serratum, loài Deinostigma,