✨Geotrupidae

Geotrupidae

Geotrupidae là một họ bọ cánh cứng.

Phân loại

Ban đầu chúng được xếp thành phân họ Geotrupinae trong họ Scarabaeidae trước khi tách thành họ riêng. Theo truyền thống họ Bolboceratidae từng là một phân họ (Bolboceratinae) theo phân đoạn anten, nhưng khi xét đến các đặc điểm khác nhau, Scholtz & Browne (1995) tách chúng thành họ riêng.

Họ này gồm hơn 600 loài được xếp vào 25 chi và 3 phân họ.

  • Geotrupinae Anoplotrupes Blackburnium Ceratophyus Fischer von Waldheim, 1823 Cnemotrupes Elaphastomus Enoplotrupes Eogeotrupes Geohowdenius Geotrupes Latreille, 1796 Glyptogeotrupes Haplogeotrupes Indobolbus Megatrupes Mycotrupes LeConte, 1866 Odontaeus Onthotrupes Pachypus Peltotrupes Blanchard 1888 Sericotrupes Stenaspidius Stercorarius Thorectes Trypocopris Typhaeus
  • Taurocerastinae Frickius Taurocerastes
  • Lethrinae ** Lethrus

Hình ảnh

Tập tin:Typhaeus typhoeus male.jpg Tập tin:Typhoeus loch.jpg Tập tin:Anoplotrupes.stercorosus.jpg Tập tin:Enoplotrupes sharpi Rothschild & Jordan, 1893 male (3915041985).jpg
👁️ 21 | ⌚2025-09-16 22:29:23.962
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%

**Geotrupidae** là một họ bọ cánh cứng. ## Phân loại Ban đầu chúng được xếp thành phân họ Geotrupinae trong họ Scarabaeidae trước khi tách thành họ riêng. Theo truyền thống họ Bolboceratidae từng là
**_Bolbocerastes imperialis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Cartwright miêu tả khoa học năm 1953.
**_Eucanthus lazarus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1775.
**_Eucanthus impressus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Howden miêu tả khoa học năm 1964.
**_Bradycinetulus rex_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Cartwright miêu tả khoa học năm 1953.
**_Bolbocerosoma tumefactum_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Palisot de Beauvois miêu tả khoa học năm 1809. ## Hình ảnh Tập tin:Bolbocerosoma tumefactum (Beauvois) lateral.jpg Tập tin:Bolbocerosoma tumefactum
**_Bolbocerosoma farctum_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1775.
**_Bolbocerosoma bruneri_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Dawson & Mccolloch miêu tả khoa học năm 1924.
**_Odonteus thoracicornis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Wallis miêu tả khoa học năm 1928.
**_Odonteus alabamensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Wallis miêu tả khoa học năm 1929.
**_Trypocopris pyrenaeus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Charpentier miêu tả khoa học năm 1825.
**_Phelotrupes auratus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Motschulsky miêu tả khoa học năm 1858.
**_Peltotrupes youngi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Howden miêu tả khoa học năm 1955.
**Bọ cánh cứng** là nhóm côn trùng với số lượng loài lớn nhất được biết đến. Chúng được phân loại thành **bộ Cánh cứng** (**Coleoptera** ; từ tiếng Hy Lạp , _koleos_ nghĩa là "màng
**Scarabaeidae** (tên tiếng Anh: _Scarab beetles_, thường gọi là _Họ Bọ hung_) là một họ bọ cánh cứng với hơn 30.000 loài phân bố trên toàn cầu. Việc phân loại họ này chưa ổn định,
**_Athyreus hastifer_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Felsche miêu tả khoa học năm 1909.
**_Athyreus hemisphaericus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Boucomont miêu tả khoa học năm 1902.
**_Athyreus gigas_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Westwood miêu tả khoa học năm 1848.
**_Athyreus forcipatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Boucomont miêu tả khoa học năm 1928.
**_Athyreus fritzi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Howden miêu tả khoa học năm 1999.
**_Athyreus cyanescens_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Klug miêu tả khoa học năm 1843.
**_Athyreus championi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Bates miêu tả khoa học năm 1887.
**_Athyreus conspicuus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Howden miêu tả khoa học năm 1978.
**_Athyreus capricornis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Howden miêu tả khoa học năm 1978.
**_Athyreus chalybeatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Fairmaire miêu tả khoa học năm 1892.
**_Athyreus brasilicus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Howden miêu tả khoa học năm 1978.
**_Athyreus bilbergi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Gray miêu tả khoa học năm 1832.
**_Athyreus bilobus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Howden miêu tả khoa học năm 1978.
**_Athyreus bifurcatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Macleay miêu tả khoa học năm 1819.
**_Athyreus biceps_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Felsche miêu tả khoa học năm 1909.
**_Athyreus bicornus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Howden miêu tả khoa học năm 2002.
**_Athyreus bellator_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Westwood miêu tả khoa học năm 1848.
**_Athyreus biarmatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Howden miêu tả khoa học năm 1978.
**_Athyreus armatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Westwood miêu tả khoa học năm 1848.
**_Athyreus angulatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Klug miêu tả khoa học năm 1843.
**_Athyreus anneae_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Howden miêu tả khoa học năm 1978.
**_Athyreus aeneus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Klug miêu tả khoa học năm 1843.
**_Athyreus alvarengai_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Howden miêu tả khoa học năm 1978.
**_Athyreus acuticornis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Howden miêu tả khoa học năm 1978.
**_Anoplotrupes hornii_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Blanchard miêu tả khoa học năm 1888.
**_Anoplotrupes stercorosus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Scriba miêu tả khoa học năm 1791. ## Hình ảnh Tập tin:Anoplotrupes.stercorosus.jpg Tập tin:Geotropidae - Anoplotrupes stercorosus-3.JPG Tập tin:Anoplotrupes stercorosus.ogv
**_Anoplotrupes balyi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Jekel miêu tả khoa học năm 1866.
**_Allotrypes mandibularis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Reitter miêu tả khoa học năm 1896.
**_Bolbocerastes peninsularis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Schaeffer miêu tả khoa học năm 1906.
**_Bolboceras westwoodi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Haldeman miêu tả khoa học năm 1853.
**_Bolboceras transversalis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Westwood miêu tả khoa học năm 1848.
**_Bolboceras trisulcatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Klug miêu tả khoa học năm 1843.
**_Bolboceras scabricolle_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Westwood miêu tả khoa học năm 1848.
**_Bolboceras niloticus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Boucomont miêu tả khoa học năm 1928.
**_Bolboceras quadridens_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1781.