✨Emden

Emden

Emden là một thành phố ở bang Niedersachsen, Đức, tọa lạc bên sông Ems. Đây là thành phố chính của Đông Frisia. Thành phố có diện tích 112,33 km2, dân số thời điểm năm 2006 là 51.692 người.

👁️ 0 | ⌚2025-09-16 22:28:42.177
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%

**_Emden_** là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Đức, là chiếc duy nhất trong lớp của nó, và là tàu chiến đầu tiên được Đức chế tạo sau Chiến tranh Thế giới
nhỏ|phải|Một con ngỗng Embden **Ngỗng Emden** là một giống ngỗng nhà, chúng là một giống ngỗng có kích thước lớn, nguồn gốc của giống ngỗng này đang còn gây tranh cãi vì có nhiều giải
**Emden** là một thành phố ở bang Niedersachsen, Đức, tọa lạc bên sông Ems. Đây là thành phố chính của Đông Frisia. Thành phố có diện tích 112,33 km2, dân số thời điểm năm 2006
**Emden** là một đô thị thuộc huyện Börde, bang Saxony-Anhalt, Đức.
**Emden** là một làng thuộc quận Logan, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 485 người. ## Dân số Dân số qua các năm: * Năm 2000: 515 người.
Ưu điểm nổi bật của nhiệt kế hồng ngoại NC200:Quá trình đo nhanh chóngCông nghệ hồng ngoại tiên tiến cho phép đo không chạm vào đối tượng, cho kết quả trong vòng 1s. Điều này
Dưới đây là **danh sách các chi ruồi** hiện được công nhận thuộc họ **Tachinidae**. ## A thumb|_[[Adejeania vexatrix_]] *_Abepalpus_ Townsend, 1931 *_Acantholespesia_ Wood, 1987 *_Acaulona_ van der Wulp, 1884 *_Acemya_ Robineau-Desvoidy, 1830 *_Acroceronia_ Cortés,
**SMS _Scharnhorst**_ là một tàu tuần dương bọc thép của Hải quân Đế quốc Đức, được chế tạo tại xưởng tàu của hãng Blohm & Voss ở Hamburg, Đức. _Scharnhorst_ là chiếc dẫn đầu cho
**SMS _Gneisenau**_ là một tàu tuần dương bọc thép của Hải quân Đế quốc Đức thuộc lớp _Scharnhorst_, được đặt tên theo August von Gneisenau, vị tướng lĩnh người Phổ từng tham gia chiến tranh
nhỏ|phải|Máy bay SAAB 2000 của Ostfriesische Lufttransport sắp đáp xuống Sân bay thành phố London **Ostfriesische Lufttransport**, viết tắt là **OLT** (mã IATA = **OL**, mã ICAO = **OLT**) là hãng hàng không của Đức,
Có 1082 loài bọ _Chlaenius_ được ghi nhận trong danh sách này. ## Danh sách ; Phân chi Achlaenius Mandl, 1992 : _Chlaenius amplipennis_ Chaudoir, 1876 : _Chlaenius athleta_ Kryzhanovskij, 1976 : _Chlaenius dalibaiensis_ Kirschenhofer,
**Biển Bắc** (hay **Bắc Hải**), trước Thế chiến I ở Mỹ còn gọi là Đại dương Đức (_German Ocean_), là một vùng biển ở đông bắc Đại Tây Dương. Biển Bắc giáp Na Uy và
**Sông Ems** là một con sông chảy ở tây bắc Đức và đông bắc Hà Lan. Sông này chảy qua các bang Bắc Rhine-Westphalia và Lower Saxony và tạo thành biên giới bang giữa Lower
**_Ibuki_** (tiếng Nhật:伊吹) là chiếc dẫn đầu của lớp tàu tuần dương bọc thép _Ibuki_ bao gồm hai chiếc, được Hải quân Đế quốc Nhật Bản chế tạo trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất.
**Frederick Augustus III** (tiếng Đức: Friedrich August III; 25/05/1865 - 18/02/1932) là vị Vua cuối cùng của Vương quốc Sachsen, tại vị từ năm 1904 đến khi thoái vị vào năm 1918, ông là thành
**_Mùa xuân vắng lặng_** (tiếng Anh: **_Silent Spring_**) là một cuốn sách về đề tài khoa học môi trường của Rachel Carson. Tác phẩm được xuất bản vào ngày 27 tháng 9 năm 1962 và
**_Blennidus_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Bọ chân chạy. Có hơn 120 loài được mô tả thuộc chi này, đều có nguồn gốc từ Nam Mỹ. ## Loài Dưới đây là 129
Ngày **4 tháng 3** là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 302 ngày trong năm. ## Sự kiện *581 – Bắc Chu Tĩnh Đế dâng hoàng đế tỉ, nhường ngôi
**Huguenot** là những tín hữu Kháng Cách tại Pháp chấp nhận nền thần học Calvin. Thuật từ này có từ đầu thế kỷ 16 và thường được dùng để gọi những người thuộc Giáo hội
thumb|300x300px|Các tiểu vùng của Châu Âu - CIA World Factbook **Châu Âu** hay **Âu Châu** (, ) về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên
nhỏ|Giới hạn Chandrasekhar của sao lùn trắng **Giới hạn Chandrasekhar** là khối lượng tối đa của một sao lùn trắng. Nó khoảng chừng 3 × 1030 kg hoặc 1,44 lần khối lượng Mặt Trời. Con
Các sử gia và những người chỉ trích xem các tín hữu Cơ Đốc theo khuynh hướng **Thanh giáo** ở Anh vào thế kỷ 16 và 17 là những người tìm kiếm "sự tinh tuyền"
**Trận Jutland** là trận hải chiến lớn nhất trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất diễn ra giữa Hạm đội công hải của Đức và Đại hạm đội của Anh từ ngày 31 tháng 5
nhỏ|Embraer 195 nhỏ|phải|Avro RJ85 nhỏ|phải|CRJ-100 **Lufthansa CityLine GmbH** (mã IATA = **CL**, mã ICAO = **CLH**) là hãng hàng không của Đức, trụ sở ở Köln. Hãng do Lufthansa làm chủ và là thành viên
**Weener** là một town ở huyện Leer, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích km². Đô thị này nằm gần biên giới với Hà Lan, bên sông Ems, cự ly khoảng 10 km về
**Hesel** là một đô thị thuộc huyện Leer. Dân số cuối năm 2006 là 4193 người. Đô thị này có cự ly khoảng 12 km về phía đông bắc Leer, và 25 km về phía đông Emden.
**Bunde** là một đô thị của huyện Leer, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 121 km². Bunde nằm gần biên giới với Hà Lan, cự ly khoảng 20 km về phía nam của
**Bọ cánh cứng** là nhóm côn trùng với số lượng loài lớn nhất được biết đến. Chúng được phân loại thành **bộ Cánh cứng** (**Coleoptera** ; từ tiếng Hy Lạp , _koleos_ nghĩa là "màng
**Chiến dịch _Weserübung**_ () là mật danh của cuộc tấn công do Đức Quốc xã tiến hành tại Đan Mạch và Na Uy trong Chiến tranh thế giới thứ hai, mở màn Chiến dịch Na
**Chiến dịch Na Uy** là tên gọi mà phe Đồng Minh Anh và Pháp đặt cho cuộc đối đầu trực tiếp trên bộ đầu tiên giữa họ và quân đội Đức Quốc xã trong chiến
**Aurich** là một huyện (_Landkreis_) ở Niedersachsen, Đức. Các đơn vị giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) là: Biển Bắc, các huyện Wittmund và Leer, thành phố Emden. ## Lịch sử
**Leer** là một huyện (_Landkreis_) ở Niedersachsen, Đức. Các đơn vị giáp ranh (từ phía tây bắc theo chiều kim đồng hồ) là: thành phố Emden, các huyện Aurich, Wittmund, Friesland, Ammerland, Cloppenburg và Emsland,
**Không lực Hải quân Đế quốc Nhật Bản** (kanji cũ: 大日本帝國海軍航空隊, romaji: _Dai-Nippon Teikoku Kaigun Koukuu-tai_, phiên âm Hán-Việt: _Đại Nhật Bản Đế quốc Hải quân Hàng không Đội_) là binh chủng không quân của
**SMS _Baden**_ là một thiết giáp hạm thuộc lớp _Bayern_ được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất. Được hạ thủy vào tháng 10 năm 1915 và hoàn
**Krummhörn** là một đô thị ở huyện huyện Aurich, trong bang Niedersachsen, nước Đức. Đô thị Krummhörn có diện tích km². Đô thị này nằm gần cửa sông Ems, cự ly khoảng 20 km về phía
**Hinte** là một đô thị ở huyện Aurich, trong bang Niedersachsen, nước Đức. Đô thị Hinte có diện tích 48,06 km². Đô thị này có cự ly khoảng 20 km về phía nam của Norden, và
**Ihlow** là một đô thị ở huyện Aurich, trong bang Niedersachsen, nước Đức. Đô thị Ihlow có diện tích 123 km². Ihlow có cự ly khoảng 8 km về phía tây nam của Aurich, và 15 km
**Friedrich II** (24 tháng 1 năm 171217 tháng 8 năm 1786) là vua nước Phổ trị vì từ ngày 31 tháng 5 năm 1740 cho đến khi qua đời vào ngày 17 tháng 8 năm
**Edith Frank-Holländer** (còn gọi là **Holländer**, 16 tháng 1 1900 – 6 tháng 1 1945), bà là mẹ của Anne Frank và Margot Frank. ## Tiểu sử ### Tuổi thơ Edith Holländer là con út
**Penang** (tiếng Mã Lai: _Pulau Pinang_) là một bang tại Malaysia và được định danh theo đảo cấu thành nên bang. Bang Penang nằm ở vùng bờ biển tây bắc của Malaysia bán đảo, sát
**_Simianellus thoracicus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Callirhipidae. Loài này được van Emden miêu tả khoa học đầu tiên năm 1924.
**_Simianellus melanocephalus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Callirhipidae. Loài này được van Emden miêu tả khoa học đầu tiên năm 1924.
**_Simianellus obscurus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Callirhipidae. Loài này được van Emden miêu tả khoa học đầu tiên năm 1924.
**_Simianellus incisus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Callirhipidae. Loài này được van Emden miêu tả khoa học đầu tiên năm 1924.
**_Simianellus globicollis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Callirhipidae. Loài này được van Emden miêu tả khoa học đầu tiên năm 1924.
**_Ptorthocera nevermanni_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Callirhipidae. Loài này được von Emden miêu tả khoa học đầu tiên năm 1931.
**_Simianellus basalis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Callirhipidae. Loài này được van Emden miêu tả khoa học đầu tiên năm 1924.
**_Ennometes longiramus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Callirhipidae. Loài này được van Emden miêu tả khoa học đầu tiên năm 1926.
**_Callirhipis variegata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Callirhipidae. Loài này được van Emden miêu tả khoa học đầu tiên năm 1926.