✨Acrylonitrin butadien styren

Acrylonitrin butadien styren

nhỏ|trái|Những ống nhựa ABS đen được sử dụng trong một nền nhà ẩm của một nhà máy giấy ở [[Sault Ste. Marie, Ontario.]]

Acrylonitrin butadien styren (viết tắt và thường gọi là ABS) có công thức hóa học (C8H8· C4H6·C3H3N)n là một loại nhựa nhiệt dẻo thông dụng dùng để làm các sản phẩm nhẹ, cứng, dễ uốn như ống, dụng cụ âm nhạc (chủ yếu là đĩa nhạc và clarinet), đầu gậy đánh golf (vì khả năng chịu va đập tốt), các bộ phận tự động, vỏ bánh răng, lớp bảo vệ đầu hộp số, đồ chơi. Trong nghề hàn chì, ống ABS có màu đen (ống PVC màu trắng) và trong hệ thống ống chất dẻo chịu áp lực màu ống cũng tuân theo quy tắc đó. Hạt nhựa ABS có đường kính nhỏ hơn 1 micromét được dùng làm thuốc nhuộm màu trong một số loại mực xăm. Mực xăm có ABS rất sáng và sắc nét. Sự rõ nét là đặc tính nổi bật nhất của mực chứa ABS nhưng các loại mực xăm hiếm khi liệt kê các thành phần chứa trong đó.

👁️ 18 | ⌚2025-09-03 20:58:28.584
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%

nhỏ|trái|Những ống nhựa ABS đen được sử dụng trong một nền nhà ẩm của một nhà máy giấy ở [[Sault Ste. Marie, Ontario.]] **Acrylonitrin butadien styren** (viết tắt và thường gọi là **ABS**) có công
1. Vali Doanh Nhân 20 inch cao cấp Business: Xuất xứ đài loan chất liệu Nhựa (Acrylonitrin butadien styren) cứng, độ dày khung được thiết kế đặc biệt nhằm bảo vệ tối đa các rủi
**Nhựa nhiệt dẻo** (_Thermoplastic Resin_) là một loại nhựa chảy mềm thành chất lỏng dưới tác dụng của nhiệt độ cao và đóng rắn lại khi làm nguội. Nhựa nhiệt dẻo có hơn 40 loại,
(English Content Below) ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM : Hộp đựng đồ rửa bát này cung cấp nhiều không gian để cất giữ chai nước rửa và bàn chải của bạn, ngoài ra giá treo cũng
(English Content Below) ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM : Những hộp đựng bàn chải đánh răng này có nhiều ngăn khác nhau để sắp xếp nhiều loại vật dụng chăm sóc răng miệng như bàn chải
nhỏ|300x300px|Dạng tinh thể đơn của [[insulin rắn.]] **Chất rắn** dạng vật chất khác chất lỏng (các trạng thái khác là chất lỏng, chất khí và plasma). So với các trạng thái vật chất kia, các
**Gunpla** (tiếng Nhật: ガンプラ, đọc là găn-pla) là từ viết tắt của "Gandamu no Puramoderu", nghĩa là "mô hình nhựa Gundam" (Gundam Plastic Model). Từ này được dùng để chỉ loại đồ chơi mô hình